Lĩnh vực kinh doanh

Chia sẻ

Xăng E5 RON 92 - II

Xăng E5 là xăng không chì có pha etanol nhiên liệu với tỷ lệ từ 4 đến 5% theo thể tích, được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.

Xăng E5 có trị số ốc tan (RON) không nhỏ hơn 92 và phù hợp với tiêu chuẩn khí thải mức II (Euro II).

Các chỉ tiêu chất lượng của xăng E5 phù hợp với Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLX Xăng không chì pha 5% etanol – Yêu cầu kỹ thuật của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8063:2009.

Chỉ tiêu chất lượng xăng E5 RON 92 theo TCCS 06:2015/PLX

Tên chỉ tiêu

Mức giới hạn

Phương pháp thử

1. Trị số ốctan (RON) phương pháp nghiên cứu,

min.

92

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L,

max.

0,013

TCVN 7143 (ASTM D 3237)
TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

  • Điểm sôi đầu, oC

Báo cáo

  • 10 % thể tích, oC

max.

70

  • 50 % thể tích, oC

max.

120

TCVN 2698 (ASTM D 86)

  • 90 % thể tích, oC

max.

190

  • Điểm sôi cuối, oC

max.

215

  • Cặn cuối, % thể tích

max.

2,0

4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 oC trong 3 giờ

max.

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa
dung môi), mg/100 mL

max.

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

6. Độ ổn định oxy hóa, phút

min.

480

TCVN 6778 (ASTM D 525)

7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

350

TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294)

8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 oC, kPa

43-75

TCVN 7023 (ASTM D 4953)
ASTM D 5191

9. Hàm lượng benzen, % thể tích

max.

2,5

TCVN 6703 (ASTM D 3606)
TCVN 3166 (ASTM D 5580)

10. Hydrocacbon thơm, % thể tích

max.

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)
TCVN 3166 (ASTM D 5580)

11. Hàm lượng olefin, % thể tích

max.

38

TCVN 7330 (ASTM D 1319)
ASTM D 6296

12. Hàm lượng oxy, % khối lượng

max.

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

13. Hàm lượng etanol, % thể tích

4-5

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

14. Khối lượng riêng ở 15 oC, kg/m3

Báo cáo

TCVN 6594 (ASTM D 1298)
TCVN 8314 (ASTM D 4052)

15. Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l

max.

5

TCVN 7331 (ASTM 3831)

16. Ngoại quan

Trong suốt, không phân lớp, không có tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)