Lĩnh vực kinh doanh

Chia sẻ

DO 0,05S

Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 03:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Nhiên liệu Diesel mức IV (DO 0,05S) đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.

Tiêu chuẩn cơ sở này được sửa đổi, bổ sung lần 02 theo Quyết định số681/PLX-QĐ-TGĐ ngày 20tháng 11 năm 2017.

Các chỉ tiêu chất lượng và phương phát thử tương ứng của Nhiên liệu Điêzen mức II (DO 0,05S)được quy định như sau:

Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu Điêzen các mức đều phù hợp với Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 03:2015/PLX Nhiên liệu Điêzen (DO) – Yêu cầu kỹ thuật của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2013.

TT

Tên chỉ tiêu

Mức chất lượng

Phương pháp thử

DO 0,05S-II

DO 0,035S-III

DO 0,005S-IV

DO 0,001S-V

1

Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max

500

350

50

10

TCVN 6701 (ASTM D2622)

TCVN 7760 (ASTM D5453)

TCVN 3172 (ASTM D4294)

2

Chỉ số xêtan 1), min

46

48

50

50

TCVN 3180 (ASTM D4737)

Hoặc trị số xêtan, min

46

48

50

51

TCVN 7630 (ASTM D613)

3

Nhiệt độ cất tại 90% thể tích thu hồi, oC max

360

360

355

355

TCVN 2698 (ASTM D86)

4

Điểm chớp cháy cốc kín, oC, min

55

55

55

55

TCVN 6608 (ASTM D3828)

TCVN 2693 (ASTM D93)

5

Độ nhớt động học ở 40oC, cSt, min - max

2,0 - 4,5

2,0 - 4,5

2,0 - 4,5

2,0 - 4,5

TCVN 3171 (ASTM D445)

6

Hàm lượng nước, mg/kg, max

200

200

200

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

7

Cặn các bon của 10% cặn chưng cất, % khối lượng, max

0,3

0,3

0,3

0,3

TCVN 6324 (ASTM D189)

TCVN 7865 (ASTM D4530)

8

Điểm đông đặc, oC, max

+ 6

+ 6

+ 6

+ 6

TCVN 3753 (ASTM D97)

ASTM D5950

9

Hàm lượng tro, % khối lượng, max

0,01

0,01

0,01

0,01

TCVN 2690 (ASTM D482)

10

Tạp chất dạng hạt, mg/l, max

10

10

10

10

TCVN 2706 (ASTM D6217)

11

Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC trong 3 giờ, max

Loại 1

Loại 1

Loại 1

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D130)

12

Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3, min – max

820-860

820-860

820-860

810-845

TCVN 6594 (ASTM D1298)

TCVN 8314 (ASTM D4052)

13

Độ bôi trơn, μm, max

460

460

460

460

TCVN 7758 (ASTM D6079)

14

Hàm lượng chất thơm đa vòng (PAH), % khối lượng, max

-

11

11

11

ASTM D 5186

ASTM D 6591

15

Màu ASTM, max

-

-

-

2

ASTM D 1500

16

Ngoại quan

Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D4176)

Ghi chú:

1) Có thể sử dụng Chỉ số xêtan thay Trị số xêtan nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định Trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện Trị số xêtan.